XZU302L – 110SD
XZU342L – 130MD
XZU352L – 130MDL
XZU342L – 130HD
(*) Lưu ý: Tải trọng bên trên áp dụng cho xe thùng lửng, Tải trọng có thể thay đổi với các loại thùng ứng dụng khác
Hino Dutro 300 EURO4 là dòng xe tải nhẹ được nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia do nhà máy Hino Motors Manufacturing Indonesia sản xuất và lắp ráp. Các bộ phận quan trọng của xe được nhập khẩu từ Nhật Bản. Với khả năng chịu tải tốt, bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu, Hino Dutro 300 là dòng xe gặt hái được thành công lớn sau 10 năm giới thiệu tại thị trường Indonesia. Hiện nay số lượng xe bán ra trên thị trường Indonesia khoảng hơn 10.000 chiếc/năm..
Hino Dutro Euro4 Với dải tải trọng từ 1.9 tấn đến 5 tấn với 4 Model: XZU302L – 110SD; XZU342L – 130MD; XZU352L – 130MDL; XZU342L – 130HD phù hợp với các tuyến vận chuyển ngắn và thành phố.
Cabin được thiết kế với kiểu dáng hiện đại. Kiểu cabin lật giúp công tác bảo trì và sửa chữa dễ dàng hơn. Thiết kế ngoại thất nhấn mạnh với biểu tượng Hino trên panel phía trước và các đường cong bảo đảm động lực học thống nhất trong các dòng xe Hino.
Cụm đèn pha khá lớn trên phần mặt trước cabin như đôi mắt mang lại kiểu dáng cuốn hút và thân thiện. Phong cách thiết kế mạnh mẽ, động lực học từ cản trước tới viền cửa. Độ cong của kính chắn gió được thiết kế để đảm bảo tăng không gian cho cabin và tính khí động học.Đồng thời các góc được thiết kế bo tròn hơn làm giảm hệ số cản gió, và tiết kiệm nhiên liệu.
![]() |
![]() |
![]() |
||
Cụm đèn pha lớn kết hợp đèn gầm | Gương chiếu hậu tích hợp thêm gương cầu | Các chi tiết bo cong giúp tăng cường khả năng khí động học | ||
![]() |
![]() |
![]() |
||
Cabin dạng lật giúp dễ dàng bảo trì | Thiết kế khung gầm chắc chắn tiêu chuẩn Hino Nhật Bản | Kính chắn gió thiết kế cong làm tăng không gian cho cabin và giảm sức cản gió | ||
Nội thất Hino 300 Dutro được thiết kế hài hòa, tiện lợi. Không gian bên trong rộng rãi, tạo cảm giác thoải mái và sự tập trung cho tài xế. Vô-lăng có thể điều chỉnh cho phù hợp với tài xế, giảm mệt mỏi và tạo sự thoải mái cho tài xế. Không gian cabin thoải mái khiến lái xe không có cảm giác về thời gian mỗi khi bước lên xe.
Đồng hồ tích hợp sử dụng công nghệ đèn nền LED thiết kế đơn giản dễ đọc, nhất là khi trời tối, cung cấp các thông tin quan trọng của xe, dễ dàng quan trong suốt quá trình vận hành.
![]() |
![]() |
![]() |
||
Bảng đồng hồ trung tâm thế hệ mới giúp lái xe dễ dàng quan sát các thông tin. | Không gian nội thất rộng rãi cho 3 người | Vô lăng dễ dàng diều chỉnh
& ghế lái dạng trượt |
Tài xế có chiều cao tương đối lớn được hỗ trợ rất nhiều với nỗ lực cải tiến để tăng khoảng trống để chân. Hino 300 Dutro mới đảm bảo rằng việc lái xe chưa bao giờ lại trở nên thoải mái đến thế.
Hệ thống phanh ABS giúp bạn an toàn hơn trên những đoạn đường trơn trượt, hay khi phanh đột ngột…
Đây đai an toàn 3 điểm. Trong trường hợp va chạm, Dây đai an toàn 3 điểm với cơ cấu chống căng giúp thắt chặt dây đai lại cơ thể người giúp giảm khả năng chấn thương.
Sàn xe và cánh của xe Được gia cố thêm bằng thép cường lực giúp bảo vệ tốt hơn cho người ngồi trong xe trong các trường hợp xảy ra và chạm mạnh.
Động cơ nối tiếng với mô men xoắn lớn và bền bỉ của Hino được phát triển lên một tầm cao mới và áp dụng cho xe Hino 300 series mới. Động cơ EURO-4 được áp dụng những công nghệ sau để giảm phát thải khí xả đồng thời tăng khả năng tiết kiệm nhiên liệu:
Hệ thống phun tập trung (điều khiển phun điện tử) cho phép kiểm soát độc lập thời gian và áp suất phun nhiên liệu nhằm tối ưu hóa hiệu suất động cơ. Các động cơ EURO-4 được trang bị hệ thống phun nhiên liệu điện tử có thể giảm phát thải khí xả, đồng thời tăng hiệu suất động cơ và mức tiết kiệm nhiên liệu.
Thiết kế khí động học giúp giảm thiểu sức cản của gió khi di chuyển.
(*) Lưu ý: Xoay ngang màn hình trên thiết bị di động để xem thông số kỹ thuật dễ dàng hơn!
MODEL | XZU302L 110SD |
XZU352L 130MD |
XZU342L 130MDL |
XZU342L 130HD |
Tổng tải trọng (Kg) | 4,875 | 7,500 | 8,250 | 7,500 |
Tự trọng (kg) | 1,965 | 2,300 | 2,370 | 2,360 |
Hệ thống phanh | Hệ thống phanh tang trống điều khiển thuỷ lực 2 dòng, trợ lực chân không | |||
Hệ thống lái | Cột tay lái điều chỉnh được độ cao và góc nghiêng với cơ cấu khóa, cơ cấu lái trục vít êcu bi tuần hoàn, trợ lực thủy lực toàn phần |
|||
Cabin | Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn và các thiết bị an toàn | |||
Hệ thống treo cầu trước | Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, 2 giảm chấn thuỷ lực | |||
Hệ thống treo cầu sau | Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, 2 giảm chấn thuỷ lực | |||
Cỡ lốp | 7.50-15-12PR | 7.50-16-14PR | 7.50-16-14PR | 7.50-16-14PR |
Tốc độ cực đại (km/h) | 134 | 118 | 118 | 104 |
Khả năng vượt dốc Tan (%) | 48.5 | 33.6 | 33.6 | 35.1 |
Tỉ số truyền lực cuối cùng | 4.333 | 5.125 | 5.125 | 5.857 |
KÍCH THƯỚC XE | ||||
Chiều rộng Cabin (mm) | 1,720 | 1,810 | 1,810 | 1,810 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2,530 | 3,380 | 3,995 | 3,380 |
Kích thước bao ngoài (DxRxC) (mm) | 4,730 x 1,720 x 2,120 | 6,010 x 1,955 x 2,145 | 7,195 x 1,955 x 2,145 | 6,010 x 1,955 x 2,140 |
Khoảng cách từ sau Cabin đến điểm cuối chassis (mm) | 3,040 | 4,305 | 5,575 | 4,305 |
ĐỘNG CƠ | ||||
Model | N04C-VC | |||
Loại | Diesel 4 kỳ, 4 xi-lanh thẳng hàng làm mát bằng nước | |||
Công suất cực đại (ISO NET) | 136 PS – (2,500 vòng/phút) | |||
Mômen xoắn cực đại (ISO NET) | 390 N.m – (1,400 vòng/phút) | |||
Đường kính xylanh x hành trình piston (mm) | 104 x 118 mm | |||
Thể tích làm việc | 4,009 cc | |||
Tỷ số nén | 18:01 | |||
Hệ thống cung cấp nhiên liệu | Phun nhiên liệu điều khiển điện tử | |||
HỘP SỐ | ||||
Model | M550 | |||
Loại | Hợp số cơ khí, 5 số tiến và 1 số lùi, đồng tốc từ số 1 đến số 5, có số 5 là số vượt tốc | |||
LY HỢP | ||||
Loại | Đĩa đơn, ma sát khô, giảm chấn lò xo tự động điều chỉnh | |||
TÍNH NĂNG KHÁC | ||||
Phanh khí xả | Có | |||
Phanh đỗ | Loại cơ khí, tác động lên hệ thống truyền lực sau hộp số | |||
Điều hoà không khí DENSO chất lượng cao | Không trang bị | |||
Bộ trích công suất PTO | Không trang bị | |||
Cửa sổ điện và khoá cửa trung tâm | Không trang bị | |||
AM/FM Radio with USB port | Có | |||
Thùng nhiên liệu | 80 L | 100L | 100L | 100L |
Số chỗ ngồi | 3 người |
..
![]() |
![]() |
![]() |
||
Thùng kín | Thùng mui bạt | Thùng đông lạnh | ||
![]() |
![]() |
![]() |
||
Thùng lửng | Xi téc | Ép rác | ||
![]() |
![]() |
![]() |
||
Thùng gắn cẩu | Thùng ben | Xe chuyên dụng chở xe |
(*) Click vào hình ảnh để phóng to.
(*) Click vào hình ảnh để phóng to.